Xe cứu thương Toyota Hiace

Giá bán: Liên hệ 0913.58.6440
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Hộp số: Số tay 5 cấp
  • Catologue:

Toyota Hiace  là dòng xe cứu thương có thiết kế mới được Toyota tung ra thị trường từ năm 2016. Với động cơ mạnh mẽ, ngoại thất bắt mắt, nội thất trang bị đầy đủ thiết bị cấp cứu hiện đại cùng nhiều ưu điểm vượt trội, xe cứu thương Toyota Hiace  hiện được nhiều bệnh viện ưa thích và lựa chọn.

Toyota Hiace  là dòng xe cứu thương

Thư viện Ảnh

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn chung

  1. Loại xe : Toyota Hiace
  2. Hãng sản xuất : Toyota Motor Corporation
  3. Xuất xứ : Nhật Bản
  4. Thời gian bảo hành : 12 tháng hoặc 20.000 Km

Các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo

  1. Điều hoà nhiệt độ (Trước, sau)
  2. Hệ thống sưởi ấm phía trước
  3. Cửa sổ khoang lái điều khiển điện, riêng vị trí lái xe điều khiển lên xuống 1 chạm
  4. Túi khí bảo vệ lái xe
  5. Khoá cửa trung tâm
  6. Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
  7. Đồng hồ hiển thị tốc độ
  8. Đồng hồ báo nhiệt độ máy
  9. Đồng hồ báo mức nhiên liệu
  10. AM/FM Radio, CD
  11. Tựa đầu phía trước
  12. Dây đai an toàn phía trước
  13. Gương chiếu hậu bên ngoài
  14. Gương chiếu hậu bên trong
  15. Chắn nắng phía trước
  16. Gạt mưa: 02 cái phía trước, 01 cái phía sau
  17. Sấy kính phía trước
  18. Sấy kính phía sau
  19. Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
  20. Rửa kính phía sau (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
  21. Kích xe
  22. Lốp dự phòng
  23. Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích, chèn lốp xe)
  24. Sách hướng dẫn sử dụng
  25. Hộc để đồ
  26. Châm thuốc lá và gạt tàn thuốc
  27. Đèn phanh phía sau trên cao
  28. Móc kéo xe
  29. Ốp lazăng bánh xe
  30. Ăng ten lắp phía trước xe

TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE BAO GỒM

  1. Đèn tín hiệu cấp cứu (loại đèn dài)
  2. Âm ly loại đa âm thanh
  3. Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe
  4. Microphone phục vụ công tác tuyên truyền
  5. Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
  6. Cáng phụ
  7. Ghế ngồi cho nhân viên y tế (4 chỗ)
  8. Đèn trần trong khoang bệnh nhân
  9. Móc treo truyền dịch: 02 cái
  10. Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên
  11. Bình cứu hoả

THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG

  1. Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt sử dụng kính an toàn
  2.  Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt
  3. Sử dụng kính an toàn và kệ tủ đặt thiết bị y tế bằng composit.
  4. Các trang thiết bị y tế khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

Stt

Đặc tính kỹ thuật

Tiêu chuẩn

1

Màu xe Màu trắng đã được nhiệt đới hoá.

2

Kích thước tổng thể D x R x C 4.695 x 1.695 x 2.160 mm

3

Trọng lượng không tải 1.975 kg

4

Trọng lượng toàn tải 2.950 kg

5

Chiều dài cơ sở 2.570 mm

6

Khoảng sáng gầm xe 185 mm

7

Bán kính vòng quay tối thiểu 5.0 m

8

Công suất cực đại 111 Kw / 4.800 rpm

9

Mô men xoắn cực đại 241 Nm / 3800 rpm

10

Kiểu động cơ 16 – Valve, DOHC, VVT-i, 4 xylanh

11

Dung tích động cơ 2.7L (2.694 cc)

12

Tỉ số nén của động cơ 9.6

13

Dung tích bình nhiên liệu 70 lít

14

Nhiên liệu tiêu thụ Xăng không pha chì

15

Hộp số 5 số sàn

16

Hệ thống phanh trước Phanh đĩa

17

Hệ thống phanh sau Tang trống

18

Hệ thống tay lái Tay lái thuận, có trợ lực

19

Lốp xe Lốp không săm

20

Bộ khởi động Điện

21

Hệ thống treo trước Double wishbone

22

Hệ thống treo sau Leaf springs

23

Chất liệu thân xe Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet)

24

Chất liệu bọc ghế Nỷ

25

Chất liệu sàn xe Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum