- Loại xe : Toyota Hiace
- Hãng sản xuất : Toyota Motor Corporation
- Xuất xứ : Nhật Bản
- Thời gian bảo hành : 12 tháng hoặc 20.000 Km
Toyota Hiace là dòng xe cứu thương có thiết kế mới được Toyota tung ra thị trường từ năm 2016. Với động cơ mạnh mẽ, ngoại thất bắt mắt, nội thất trang bị đầy đủ thiết bị cấp cứu hiện đại cùng nhiều ưu điểm vượt trội, xe cứu thương Toyota Hiace hiện được nhiều bệnh viện ưa thích và lựa chọn.
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn chung
Các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo
- Điều hoà nhiệt độ (Trước, sau)
- Hệ thống sưởi ấm phía trước
- Cửa sổ khoang lái điều khiển điện, riêng vị trí lái xe điều khiển lên xuống 1 chạm
- Túi khí bảo vệ lái xe
- Khoá cửa trung tâm
- Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
- Đồng hồ hiển thị tốc độ
- Đồng hồ báo nhiệt độ máy
- Đồng hồ báo mức nhiên liệu
- AM/FM Radio, CD
- Tựa đầu phía trước
- Dây đai an toàn phía trước
- Gương chiếu hậu bên ngoài
- Gương chiếu hậu bên trong
- Chắn nắng phía trước
- Gạt mưa: 02 cái phía trước, 01 cái phía sau
- Sấy kính phía trước
- Sấy kính phía sau
- Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
- Rửa kính phía sau (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
- Kích xe
- Lốp dự phòng
- Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích, chèn lốp xe)
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Hộc để đồ
- Châm thuốc lá và gạt tàn thuốc
- Đèn phanh phía sau trên cao
- Móc kéo xe
- Ốp lazăng bánh xe
- Ăng ten lắp phía trước xe
TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE BAO GỒM
- Đèn tín hiệu cấp cứu (loại đèn dài)
- Âm ly loại đa âm thanh
- Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe
- Microphone phục vụ công tác tuyên truyền
- Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
- Cáng phụ
- Ghế ngồi cho nhân viên y tế (4 chỗ)
- Đèn trần trong khoang bệnh nhân
- Móc treo truyền dịch: 02 cái
- Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên
- Bình cứu hoả
THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
- Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt sử dụng kính an toàn
- Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt
- Sử dụng kính an toàn và kệ tủ đặt thiết bị y tế bằng composit.
- Các trang thiết bị y tế khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Stt |
Đặc tính kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
1 |
Màu xe | Màu trắng đã được nhiệt đới hoá. |
2 |
Kích thước tổng thể D x R x C | 4.695 x 1.695 x 2.160 mm |
3 |
Trọng lượng không tải | 1.975 kg |
4 |
Trọng lượng toàn tải | 2.950 kg |
5 |
Chiều dài cơ sở | 2.570 mm |
6 |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
7 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.0 m |
8 |
Công suất cực đại | 111 Kw / 4.800 rpm |
9 |
Mô men xoắn cực đại | 241 Nm / 3800 rpm |
10 |
Kiểu động cơ | 16 – Valve, DOHC, VVT-i, 4 xylanh |
11 |
Dung tích động cơ | 2.7L (2.694 cc) |
12 |
Tỉ số nén của động cơ | 9.6 |
13 |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít |
14 |
Nhiên liệu tiêu thụ | Xăng không pha chì |
15 |
Hộp số | 5 số sàn |
16 |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
17 |
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
18 |
Hệ thống tay lái | Tay lái thuận, có trợ lực |
19 |
Lốp xe | Lốp không săm |
20 |
Bộ khởi động | Điện |
21 |
Hệ thống treo trước | Double wishbone |
22 |
Hệ thống treo sau | Leaf springs |
23 |
Chất liệu thân xe | Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
24 |
Chất liệu bọc ghế | Nỷ |
25 |
Chất liệu sàn xe | Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |